Hình ảnh về vi khuẩn & vi rút

Hiệu quả

Thử nghiệm đầu tiên trên thế giới giải thích một phần cơ chế vô hiệu hóa SARS-CoV-2 bằng công nghệ nanoe™ (Gốc hydroxyl bọc trong nước)

Thông qua nghiên cứu hợp tác với Phó Giáo sư Mayo Yasugi thuộc Trường Khoa học Thú y, Đại học Osaka Metropolitan, lần đầu tiên tiết lộ rằng việc phân tách cấu trúc của SARS-CoV-2 là một trong những nguyên nhân khiến virus bị vô hiệu hóa thông qua tiếp xúc với nanoe™. 

[THÔNG CÁO BÁO CHÍ] Thử nghiệm đầu tiên trên thế giới giải thích một phần cơ chế vô hiệu hóa hoạt động của SARS-CoV-2 bằng công nghệ nanoe™

nanoe™ phá hủy virus thành từng mảnh

nanoe™ tiếp xúc với bề mặt của virus, phá hủy các protein trên bề mặt tế bào, bao gồm cả protein hình gai giúp virus liên kết với tế bào, cũng như phá hủy màng bọc.

Hình ảnh nanoe™ tiếp xúc với bề mặt của virus
Hình ảnh nanoe™ phá hủy các protein hình gai trên bề mặt tế bào

Sự phân hủy dần của các protein trên bề mặt virus và phân hủy đến mức làm biến dạng màng bọc. Màng bọc bị phẩn hủy.

Hình ảnh về sự phân hủy dần của protein trên bề mặt của virus
Hình ảnh màng bọc phân hủy

Sự phân hủy các protein bên trong bao gồm cả protein nucleocapsid và RNA bộ gen của virus. Virus bị phá hủy thành từng mảnh.

Hình ảnh phân hủy protein bên trong bao gồm cả protein nucleocapsid
Hình ảnh phân hủy protein bên trong bao gồm cả RNA bộ gen của virus

Cách thức nanoe™ vô hiệu hóa cơ chế lây nhiễm của SARS CoV-2

Cơ chế SARS-CoV-2 lây nhiễm vào tế bào

Hình ảnh virus và tế bào chủ đang bị virus tiếp cận

1. Virus tiếp cận tế bào chủ

Hình ảnh virus đang liên kết với thụ thể tế bào chủ

2. Virus liên kết với thụ thể tế bào chủ

3. Virus xâm nhập vào tế bào chủ và sao chép

Điều gì sẽ xảy ra khi có nanoe™?

Hình ảnh virus bị tiêu diệt thành từng mảnh nhờ tác dụng của nanoe™

1. Virus bị phân hủy thành từng mảnh nhờ tác dụng của nanoe™

Hình ảnh virus bị tiêu diệt thành từng mảnh không thể liên kết với tế bào

2. Virus bị phân hủy thành từng mảnh không thể liên kết với tế bào

Hình ảnh virus không thể liên kết, do đó không thể xâm nhập vào tế bào và không có sự lây nhiễm

3. Khi không thể liên kết, virus không thể xâm nhập vào tế bào và không có sự lây nhiễm

Nhờ nanoe™, một số loại virus sẽ khó lây nhiễm hơn

nanoe™ không nhắm mục tiêu vào các phân tử hoặc cấu trúc cụ thể của virus, mà vô hiệu hóa SARS-CoV-2 bằng cách tác động theo nhiều bước trên màng bọc, protein và ARN bộ gen cấu tạo nên virus. Virus bị vô hiệu hóa do khi tiếp xúc với nanoe™ sẽ mất khả năng liên kết với các thụ thể của tế bào chủ, do đó sẽ khó lây nhiễm hơn. Những chuỗi hiện tượng này được coi là một phần của cơ chế vô hiệu hóa SARS-CoV-2 bằng nanoe™.

Bài viết về cơ chế vô hiệu hóa SARS-CoV-2 bằng nanoe™

Yasugi M., Komura Y., Ishigami Y. (2022) Các cơ chế vô hiệu hóa SARS-CoV-2 bằng các hạt nước nguyên tử tích điện có kích thước nano. J Nanopart Res,

*1 Là công nghệ lọc không khí bằng phát ion (Dữ liệu của Panasonic tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2022)

Ức chế hoạt động của vi khuẩn1-3 & vi rút4-6 bám dính và trong không khí

Một số loại vi khuẩn và vi rút quá nhỏ để có thể quan sát bằng mắt thường

Sự khác biệt về kích thước giữa một số loại vi khuẩn và vi rút cũng giống như sự khác biệt giữa những quả táo và những hạt vừng.

Hình so sánh kích thước giữa vi rút và vi khuẩn

Thời gian tồn tại của Vi rút khác nhau trên các bề mặt khác nhau

Thời gian tồn tại khác nhau tùy thuộc vào bề mặt, từ 3 giờ cho đến 7 ngày.

Loại chất

Thời gian tồn tại

Giấy, khăn giấy

3 giờ

Bề mặt đồng*

4 giờ

Bề mặt bìa cứng

24 giờ

Bề mặt vải

2 ngày

Bề mặt nhựa

3 ngày

Bề mặt kính

4 ngày

Bề mặt tiền giấy

4 ngày

Bên ngoài khẩu trang phẫu thuật

7 ngày

*Đồng có khả năng ức chế một số loại vi khuẩn và virus tự nhiên.
Thời gian tồn tại khác nhau tùy thuộc vào tình trạng bề mặt.
Virus tồn tại lâu hơn trên các bề mặt nhẵn hơn là trên các bề mặt gồ ghề.
Nguồn: https://www.businessinsider.com/coronavirus-lifespan-on-surfaces-graphic-2020-3

Tác dụng ức chế một số loại vi khuẩn & vi rút

Vi khuẩn trong không khí
Staphylococcus aureus1

Biểu đồ cho thấy nanoe™ X có hiệu quả cao trong việc ức chế hoạt động của vi khuẩn Staphylococcus aureus trong không khí

Vi rút trong không khí
bacteriophageΦχ1744

Biểu đồ cho thấy nanoe™ X có hiệu quả cao trong việc ức chế hoạt động vi khuẩn bacteriophage Φχ174 trong không khí

Vi khuẩn bám dính
O1572

Biểu đồ cho thấy nanoe™ X có hiệu quả cao trong việc ức chế hoạt động vi khuẩn O157 bám dính

Vi rút bám dính
Vi rút cúm H1N1, phân tuýp5

Biểu đồ cho thấy nanoe™ X có hiệu quả cao trong việc ức chế hoạt động vi rút cúm
phân tuýp H1N1 bám dính

MRSA3

Biểu đồ cho thấy nanoe™ X có hiệu quả cao trong việc ức chế hoạt động vi khuẩn MRSA bám dính

Vi-rút bại liệt tuýp 1 (Lsc-2ab)6

Biểu đồ cho thấy nanoe™ X có hiệu quả cao trong việc ức chế hoạt động vi rút bại liệt tuýp 1 (Lsc-2ab) bám dính

Nguyên lý hoạt động của nanoe™ X

nanoe™ X tiếp cận vi rút.

nanoe™ X tiếp cận vi rút.

Các gốc hydroxyl làm biến tính protein của vi rút.

Các gốc hydroxyl làm biến tính protein của vi rút.

Vi rút bị ức chế hoạt động.

Vi rút bị ức chế hoạt động.1–6

1Vi khuẩn trong không khí (Staphylococcus aureus). Tổ chức kiểm nghiệm: Trung tâm nghiên cứu về khoa học môi trường Kitasato. Phương pháp kiểm nghiệm: Số lượng vi khuẩn được đo sau khi có tiếp xúc trực tiếp trong phòng kiểm nghiệm kín khí có kích thước khoảng 25 m3. Phương pháp ức chế: giải phóng nanoe™. Chất mục tiêu: Vi khuẩn trong không khí. Kết quả kiểm nghiệm: Ức chế ít nhất 99,7% trong 4 giờ. (24_0301_1)
2Vi khuẩn bám dính (O157). Tổ chức kiểm nghiệm: Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản. Phương pháp kiểm nghiệm: Đo số lượng vi khuẩn bám trên quần áo trong phòng kiểm nghiệm kín khí có kích thước khoảng 45 L. Phương pháp ức chế: giải phóng nanoe™. Chất mục tiêu: Vi khuẩn bám dính. Kết quả kiểm nghiệm: Ức chế ít nhất 99,99% vi khuẩn trong 1 giờ. (208120880_001)
3Vi khuẩn bám dính (MRSA). Tổ chức kiểm nghiệm: Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản. Phương pháp kiểm nghiệm: Đo số lượng vi khuẩn bám trên quần áo trong phòng kiểm nghiệm kín khí có kích thước khoảng 45 L. Phương pháp ức chế: giải phóng nanoe™. Chất mục tiêu: Vi khuẩn bám dính. Kết quả kiểm nghiệm: Ức chế ít nhất 99,99% vi khuẩn trong 1 giờ. (208120880_002)
4Vi rút trong không khí (bacteriophageΦχ174). Tổ chức kiểm nghiệm: Trung tâm nghiên cứu về khoa học môi trường Kitasato. Phương pháp kiểm nghiệm: Số lượng vi-rút được đo sau khi có tiếp xúc trực tiếp trong phòng kiểm nghiệm kín khí có kích thước khoảng 25 m3. Phương pháp ức chế: giải phóng nanoe™. Chất mục tiêu: Virus trong không khí. Kết quả kiểm nghiệm: Ức chế ít nhất 99,7% trong 6 giờ. (24_0300_1)
5Vi rút bám dính (Vi rút cúm, phân tuýp H1N1). Tổ chức kiểm nghiệm: Trung tâm nghiên cứu về khoa học môi trường Kitasato. Phương pháp kiểm nghiệm: Đo số lượng vi rút bám trên quần áo trong phòng kiểm nghiệm kín khí có kích thước khoảng 1 m3. Phương pháp ức chế: giải phóng nanoe™. Chất mục tiêu: Vi rút bám trên các bề mặt. Kết quả kiểm nghiệm: Ức chế ít nhất 99,9% trong 2 giờ. (21_0084_1)
6Vi rút bám dính (Vi rút gây bệnh viêm tủy xám loại 1 (Lsc-2ab)). Tổ chức kiểm nghiệm: Trung tâm nghiên cứu về khoa học môi trường Kitasato. Phương pháp kiểm nghiệm: Đo số lượng vi rút bám trên quần áo trong phòng kiểm nghiệm kín khí có kích thước khoảng 45 L. Phương pháp ức chế: giải phóng nanoe™. Chất mục tiêu: Vi rút bám trên các bề mặt. Kết quả kiểm nghiệm: Ức chế ít nhất 99,7% trong 2 giờ. (22_0096)

Kết quả có thể thay đổi tùy theo cách sử dụng cũng như các yếu tố thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoe™ X và nanoe™ ức chế hoạt động hoặc sự phát triển của các chất ô nhiễm, nhưng không phòng ngừa bệnh tật.

Bằng chứng

vi rút

nanoe™

Mục tiêu

Kết quả*¹

Không gian kiểm nghiệm

Tiếp xúc
thời gian (giờ)

Tổ chức kiểm nghiệm

Số báo cáo

PDF

Bám dính

vi rút corona chủng mới
 (SARS-CoV-2)

99.7%
Ức chế

45 L

3

Đại học tỉnh Osaka

vi rút cúm gia cầm
(Phân tuýp H5N1 và H9N2)

99.9%
Ức chế

45 L

4

Đại học Nông nghiệp
và Thú y Obihiro,
Trung tâm Nghiên cứu Vệ sinh An toàn Thực phẩm Động vật

vi rút cúm từ lợn
(A/Narita/2009 (H1N1) pdm)

99%
Ức chế

45 L

6

vi rút cúm
(Phân tuýp H1N1)

99.9%
Ức chế

45 L

4

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

208040534-001

99.9%
Ức chế

1,000 L

2

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

21_0084_1

Thể thực khuẩn
Φχ174

99.9%
Ức chế

10,000 L

24

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

21_0143_4

99.8%
Ức chế

Xấp xỉ
25 m³

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

13001265005-01

Coxackievirus
(B6)

99.1%
Ức chế

45 L

2

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

22_0085

Poliovirus tuýp 1
(Lsc-2ab)

99.7%
Ức chế

45 L

2

22_0096

vi rút viêm cơ tim

99.9%
Ức chế

45 L

6

Charles River Biopharmaceutical
Services GmbH

Virus clearance test

Porcineparvovirus

99.7%
Ức chế

45 L

6

Virus Xenotropic Murine Leukemia

99.999%
Ức chế

45 L

6

Virus Pseudororabies

99.9%
Ức chế

45 L

6

Virus Canine Distemper

99.7%
Ức chế

45 L

4

Đại học Rakuno Gakuen,
Trường Thú y

Canine parvovirus

99.8%
Ức chế

45 L

6

Canine herpesvirus

99.5%
Ức chế

45 L

4

Canine adenovirus

99.4%
Ức chế

45 L

4

Đại học Yamaguchi,
Khoa Nông nghiệp

Feline coronavirus

99.3%
Ức chế

45 L

2

Feline calicivirus
(liên quan đến norovirus)

99.9%
Ức chế

25 L

2

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

207031493-001

Trong không khí

Thể thực khuẩn
Φχ174

99%
Ức chế

1,000 L

1.5

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

20_0154_1

99.2%
Ức chế

10,000 L

4

21_0147

99.74%
Ức chế

Xấp xỉ
25 m³

6

24_0300_1

nanoe™ X

Mục tiêu

Kết quả*¹

Không gian kiểm nghiệm

Tiếp xúc
thời gian (giờ)

Tổ chức kiểm nghiệm

Số báo cáo

PDF

Bám dính

vi rút corona chủng mới
(SARS-CoV-2)

99.7%
Ức chế

45 L

3

Đại học tỉnh Osaka

99.9%
Ức chế

45 L

2

Texcell

1140-01 A1

91.4%
Ức chế

6.7 m³

8

1140-01 C3

vi rút cúm gia cầm
(Phân tuýp H5N1 và H9N2)

99.9%
Ức chế

45 L

4

Đại học Nông nghiệp
và Thú y Obihiro,
Trung tâm Nghiên cứu Vệ sinh An toàn Thực phẩm Động vật

vi rút cúm từ lợn
(A/Narita/2009 (H1N1) pdm)

99%
Ức chế

45 L

6

vi rút cúm
(Phân tuýp H1N1)

99.9%
Ức chế

1,000 L

2

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

21_0084_1

Thể thực khuẩn
Φχ174

99.9%
Ức chế

10,000 L

24

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

21_0143_4

99.8%
Ức chế

Xấp xỉ
25 m³

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

13001265005-01

Coxackievirus
(B6)

99.1%
Ức chế

45 L

2

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

22_0085

Poliovirus tuýp 1
(Lsc-2ab)

99.7%
Ức chế

45 L

2

22_0096

vi rút viêm cơ tim

99.9%
Ức chế

45 L

6

Charles River Biopharmaceutical
Services GmbH

Virus clearance test

Porcineparvovirus

99.7%
Ức chế

45 L

6

Virus Xenotropic Murine Leukemia

99.999%
Ức chế

45 L

6

Virus Pseudororabies

99.9%
Ức chế

45 L

6

Virus Canine Distemper

99.7%
Ức chế

45 L

4

Đại học Rakuno Gakuen,
Trường Thú y

Canine parvovirus

99.8%
Ức chế

45 L

6

Canine herpesvirus

99.5%
Ức chế

45 L

4

Canine adenovirus

99.4%
Ức chế

45 L

4

Đại học Yamaguchi,
Khoa Nông nghiệp

Feline coronavirus

99.3%
Ức chế

45 L

2

Feline calicivirus
(liên quan đến norovirus)

99.9%
Ức chế

25 L

2

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

207031493-001

Enterovirus 71
(EV71)
(bệnh tay chân miệng)

99.1%
Ức chế

61 L

4

Viện Virus Vũ Hán, CAS

MVCCC-2019/T4

99.9%
Ức chế

61 L

6

Coxsackievirus A16
(CA16)
(bệnh tay chân miệng)

99.3%
Ức chế

61 L

2

Viện Virus Vũ Hán, CAS

MVCCC-2019/T4

99.9%
Ức chế

61 L

4

Virus corona ở người
(HCoV-229E)

99.2%
Ức chế

68 L

4

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2003WT8888-00465

Trong không khí

Thể thực khuẩn
Φχ174

99%
Ức chế

1,000 L

1.5

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

20_0154_1

99.2%
Ức chế

10,000 L

4

21_0147

99.2%
Ức chế

Xấp xỉ
25 m³

6

24_0300_1

nanoe™ X  (nanoe X Generator Mark 2 )

Mục tiêu

Kết quả*¹

Không gian kiểm nghiệm

Tiếp xúc
thời gian (giờ)

Tổ chức kiểm nghiệm

Số báo cáo

PDF

Bám dính

Enterovirus (EV71)

99.9%
Ức chế

30 m³

4

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2002WT8888-00439

Enterovirus (EV71)

99.9%
Ức chế

30 m³

6

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2002WT8888-00439

Enterovirus (EV71)

97.6%
Ức chế

30 m³

4

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J1911WT8888-04860-01

Enterovirus (EV71)

99.9%
Ức chế

30 m³

6

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2003WT8888-00453

vi rút coxsackie (CA16)

99.9%
Ức chế

30 m³

4

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2002WT8888-00439

vi rút coxsackie (CA16)

99.9%
Ức chế

30 m³

6

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2002WT8888-00439

vi rút coxsackie (CA16)

95.4%
Ức chế

30 m³

4

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J1911WT8888-004860-02

vi rút coxsackie (CA16)

99.9%
Ức chế

30 m³

6

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2003WT8888-00453

vi rút corona (HCoV-229E)

99.9%
Ức chế

30 m³

4

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2002WT8888-00544-01

vi rút corona (HCoV-229E)

99.9%
Ức chế

30 m³

4

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2003WT8888-00889

vi rút herpes simplex

99.9%
Ức chế

30 m³

4

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2003WT8888-00889

Trong không khí

Enterovirus (EV71)

95.4%
Ức chế

30 m³

1.5

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2002WT8888-00439

Enterovirus (EV71)

96.9%
Ức chế

30 m³

1.5

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2003WT8888-00889

vi rút cúm (H1N1)

95.4%
Ức chế

30 m³

1.5

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2002WT8888-00439

vi rút cúm (H1N1)

98.3%
Ức chế

30 m³

1.5

Viện nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ tin cậy của sản phẩm điện tử Trung Quốc

J2003WT8888-00889

nanoe™ X (nanoe™ X Generator Mark 3)

Mục tiêu

Kết quả*¹

Không gian kiểm nghiệm

Tiếp xúc thời gian (giờ)

Tổ chức kiểm nghiệm

Số báo cáo

PDF

Bám dính

Thể thực khuẩn

98.81% Ức chế

Xấp xỉ 139.3m³

4

SGS Inc

SHES210901902584

PDF

vi rút thể thực khuẩn MS2

99.99% Ức chế

Xấp xỉ 25m³

2

vé kết cấu, Inc.

227131N

PDF

Bằng chứng

Vi khuẩn

nanoe™

Mục tiêu

Kết quả*¹

Không gian kiểm nghiệm

Tiếp xúc
thời gian (giờ)

Tổ chức kiểm nghiệm

Số báo cáo

PDF

Bám dính

Enterohemorrhagic Escherichia coli
(O157)

99.99%
Ức chế

45 L

1

Japan Food Research Laboratories

208120880-001

99.9%
Ức chế

45 L

2

Eurofins

2010/456-3

Enterohemorrhagic
Escherichia coli
(O157)
Lưu ý: Tủ lạnh

99.99%
Ức chế

45 L

2

2010/456-4

Staphylococcus aureus kháng methicillin
(MRSA)

99.99%
Ức chế

45 L

1

Japan Food Research Laboratories

208120880-002

99.99%
Ức chế

45 L

1

Eurofins

2010/456-1

99.9%
Ức chế

45 L

2

Osaka Prefecture University

Escherichia coli

99.9%
Ức chế

45 L

1

Panasonic Product Analysis Center

E02-080303IN-01

Staphylococcus aureus

99.99%
Ức chế

1,000 L

0.34

Kitasato Research Center
for Environmental Science

20_0154_2

99.2%
Ức chế

10,000 L

24

Panasonic Product Analysis Center

E02-090701IN-01

99%
Ức chế

10,000 L

24

Japan Food Research Laboratories

209071031-001

99.1%
Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

13044083003-01

99%
Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

SGS

SHES160600431171

Pseudomonas aeruginosa đa kháng thuốc
 (MDRP)

99%
Ức chế

45 L

2

Toho University Faculty of Medicine,
Department of Infection Control
and Prevention

Acinetobacter baumannii đa kháng thuốc
(MDRAB)

99%
Ức chế

45 L

2

Bacillus

99.7%
Ức chế

45 L

0.5

Japan Food Research Laboratories

11000924001-01

Micrococcus

99.9%
Ức chế

45 L

2

11000924001-02

Serratia

99.9%
Ức chế

45 L

2

11000924001-03

Kocuria

99.9%
Ức chế

45 L

1

11000922001-01

Staphylococcus pseudintermedius kháng methicillin
(MRSP)

99.5%
Ức chế

45 L

2

Nippon Medical School,
Nippon Veterinary and Life Science University

Bordetella bronchiseptica

99.9%
Ức chế

45 L

2

Pasteurella multocida

99.9%
Ức chế

45 L

1

Listeria monocytogenes

99.9%
Ức chế

45 L

2

Osaka Prefecture University

Bacillus subtilis

99.9%
Ức chế

45 L

4

Mycobacterium smegmatis

99.9%
Ức chế

45 L

4

Nocardia asteroids

99.9%
Ức chế

45 L

4

Neisseria gonorrhoeae

99.9%
Ức chế

45 L

1

Salmonella enterica subsp. enterica

99.9%
Ức chế

45 L

2

Haemophilus influenza

99.9%
Ức chế

45 L

1

Campylobacter jejuni

99.9%
Ức chế

45 L

4

Trong không khí

Staphylococcus aureus

99.9%
Ức chế

1,000 L

0.34

Kitasato Research Center
for Environmental Science

20_0154_1

99%
Ức chế

10,000 L

4

21_0142

99.9%
Ức chế

10,000 L

3

21_0044

99.7%
Ức chế

Xấp xỉ
25 m³

4

24_0301_1

nanoe™ X

Mục tiêu

Kết quả*¹

Không gian kiểm nghiệm

Tiếp xúc
thời gian (giờ)

Tổ chức kiểm nghiệm

Số báo cáo

PDF

Bám dính

Enterohemorrhagic Escherichia coli
(O157)

99.99%
Ức chế

45 L

1

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

208120880-001

99.9%
Ức chế

45 L

2

Eurofins

2010/456-3

Enterohemorrhagic
Escherichia coli
(O157)
Lưu ý: Tủ lạnh

99.99%
Ức chế

45 L

2

2010/456-4

Staphylococcus aureus kháng methicillin
(MRSA)

99.99%
Ức chế

45 L

1

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

208120880-002

99.99%
Ức chế

45 L

1

Eurofins

2010/456-1

99.9%
Ức chế

45 L

2

Đại học tỉnh Osaka

Escherichia coli

99.9%
Ức chế

45 L

1

Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

E02-080303IN-01

Staphylococcus aureus

99.99%
Ức chế

1,000 L

0.34

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

20_0154_2

99.2%
Ức chế

10,000 L

24

Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

E02-090701IN-01

99%
Ức chế

10,000 L

24

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

209071031-001

99.1%
Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

13044083003-01

99%
Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

SGS

SHES160600431171

99.91%
Ức chế

24 m³

8

Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

1V332-170703-F04

Pseudomonas aeruginosa đa kháng thuốc
 (MDRP)

99%
Ức chế

45 L

2

Khoa Y Đại học Toho,
Khoa Kiểm soát
và Phòng chống Nhiễm khuẩn

Acinetobacter baumannii đa kháng thuốc
(MDRAB)

99%
Ức chế

45 L

2

Bacillus

99.7%
Ức chế

45 L

0.5

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

11000924001-01

Micrococcus

99.9%
Ức chế

45 L

2

11000924001-02

Serratia

99.9%
Ức chế

45 L

2

11000924001-03

Kocuria

99.9%
Ức chế

45 L

1

11000922001-01

Staphylococcus pseudintermedius kháng methicillin
(MRSP)

99.5%
Ức chế

45 L

2

Trường Y Nippon,
Đại học Khoa học Sự sống và Thú y Nippon

Bordetella bronchiseptica

99.9%
Ức chế

45 L

2

Pasteurella multocida

99.9%
Ức chế

45 L

1

Listeria monocytogenes

99.9%
Ức chế

45 L

2

Đại học tỉnh Osaka

Bacillus subtilis

99.9%
Ức chế

45 L

4

Mycobacterium smegmatis

99.9%
Ức chế

45 L

4

Nocardia asteroids

99.9%
Ức chế

45 L

4

Neisseria gonorrhoeae

99.9%
Ức chế

45 L

1

Salmonella enterica subsp. enterica

99.9%
Ức chế

45 L

2

Haemophilus influenza

99.9%
Ức chế

45 L

1

Campylobacter jejuni

99.9%
Ức chế

45 L

4

Trong không khí

Staphylococcus aureus

99.9%
Ức chế

1,000 L

0.34

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

20_0154_1

99%
Ức chế

10,000 L

4

21_0142

99.9%
Ức chế

10,000 L

3

21_0044

99.7%
Ức chế

Xấp xỉ
25 m³

4

24_0301_1

nanoe™ X: cải thiện khả năng bảo vệ 24/7

Hiệu quả của công nghệ lọc khí độc quyền Panasonic nanoe™ X