Máy lọc nước loại đặt bên dưới bồn rửa với bộ lọc UF TK-CB430-ZEX

Hình ảnh của Máy lọc nước loại đặt bên dưới bồn rửa với bộ lọc UF TK-CB430-ZEX sản phẩm

Vật liệu

  • Thiết bị chính

    • Nhựa ABS, nhựa PP
  • Vòi nước

    • Thép không rỉ, nhựa POM
  • Ống nối

    • Polyethylene

Vật liệu lọc

  • Polypropylene bông nén, màng sợi rỗng, than hoạt tính nén

Lượng dòng nước ngấm

  • 1,5 lít/phút

Áp suất nước động thấp nhất

  • 100 kPa

Áp suất nước sử dụng bởi Máy lọc nước (áp suất động)

  • 100 kPa đến 400 kPa

Áp suất cấp nước có thể dùng được (áp suất tĩnh)

  • 100 kPa đến 400 kPa

Nhiệt độ nước sử dụng bởi Máy lọc nước

  • 5-38 ℃

Công suất lọc

  • Không có clo dư

    • 4000 L *1
  • Độ đục

    • 4000 L *2
  • Tổng lượng trihalomethane

    • 4000 L *3
  • Chloroform

    • 4000 L *3
  • Bromodichloromethane

    • 4000 L *3
  • Dibromochloromethane

    • 4000 L *3
  • Bromoform

    • 4000 L *3
  • Tetrachloroethylene

    • 4000 L *3
  • Trichloroethylene

    • 4000 L *3
  • cis-1,2-dichloroethylene và trans-1,2-dichloroethylene

    • 4000 L *3
  • Benzene

    • 4000 L *3

Có thể loại bỏ các chất khác ngoài các chất trên

  • vi khuẩn

    • Có thể loại bỏ. *4

Các thành phần không thể lọc bỏ được

  • Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v...), muối (nước biển)

Giới hạn sử dụng bộ lọc [Hướng dẫn thay thế]

  • Lõi lọc PP: 12 tháng hoặc 4.000 L *5
    Lõi lọc UF: 12 tháng hoặc 4.000 L *5
    Lõi lọc CB: 12 tháng hoặc 4.000 L *5

Thiết bị chính

  • Kích thước (rộng x sâu x cao)

    • 395 mm (R) x 125 mm (S) x 360 mm (C)
  • Trọng lượng

    • Xấp xỉ 4,2 kg (xấp xỉ 7,7 kg khi đầy nước)

Vòi nước

  • Định dạng

    • Đế vòi đi kèm: loại đứng, lỗ đơn
  • Lỗ gắn lắp

    • Đường kính: 13 mm đến 14 mm
  • Vòi chính

    • Loại quay
  • Kích thước (bán kính quay x chiều cao)

    • 115 mm x 261 mm (H)

Lưu ý

  • * 1: Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của tiêu chuẩn JIS S 3201:2019.
    * 2: Giá trị này dành cho lưu lượng lọc 50% dựa trên các thử nghiệm của tiêu chuẩn JIS S 3201:2019.
    * 3: Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019.
    * 4: Được thử nghiệm theo Phụ lục B, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019 tại Phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản. Lưu ý rằng việc loại bỏ vi khuẩn không được coi là một phần của công suất lọc.
    * 5: Áp dụng mức thời gian này khi sử dụng 10 lít nước một ngày. Tuổi thọ thực tế của lõi lọc phụ thuộc vào chất lượng nước máy tại địa phương và mức sử dụng hàng ngày.