Retail Sales Price: Panasonic Online Price: MUA NGAY SHOP NOW WHERE TO BUY Buy from Panasonic Mua ở đâu Out of Stock at Panasonic Online false false false

Điều hòa âm trần nối ống gió áp suất cao dòng E2

Điều hòa âm trần nối ống gió áp suất cao loại E2/cấp gió tươi áp suất cao

Điều hòa nối ống gió có luồng gió lớn và áp suất tĩnh cao để nạp khí tươi

Điều hòa âm trần nối ống gió áp suất cao loại E2/điều hòa âm trần nối ống gió cấp khí tươi áp suất cao giúp bố cục ống gió mở rộng trở nên linh hoạt hơn nhờ tăng áp suất tĩnh bên ngoài. Ngoài ra, điều hòa nạp hoàn toàn khí tươi để lưu thông khí (ngoài trừ model S-180ME2E5).

  • R410A
  • Khí tươi áp suất cao
Phóng to
Thu nhỏ
Đóng
Điều hòa âm trần nối ống gió áp suất cao loại E2/cấp gió tươi áp suất cao

Thông số kỹ thuật

S-180ME2E5

Hình ảnh của S-180ME2E5 sản phẩm

S-224ME2E5

Hình ảnh của S-224ME2E5 sản phẩm

S-280ME2E5

Hình ảnh của S-280ME2E5 sản phẩm
  • R410AR410A
  • Khí tươi áp suất caoKhí tươi áp suất cao
  • Động cơ DCĐộng cơ DC

Thiết kế linh hoạt nhờ áp suất tĩnh cao và lưu lượng không khí lớn

Công suất đầu vào thấp hơn 45% (loại Điều hòa âm trần nối ống gió áp suất cao so với loại E1)

Công suất đầu vào thấp hơn 45% (loại Điều hòa âm trần nối ống gió cấp khí tươi áp suất cao so với loại H1)

Kiểm soát nhiệt độ khí xả để giảm hiện tượng gió lạnh thổi vào khi đang chạy chế độ sưởi ấm

Có thể định cấu hình chức năng kiểm soát nhiệt độ không khí

Nạp hoàn toàn khí tươi để lưu thông khí (ngoại trừ model S-180ME2E5)

S-180ME2E5 S-224ME2E5 S-280ME2E5
Nguồn điện (50 Hz) 220/230/240 V, 1 pha 220/230/240 V, 1 pha 220/230/240 V, 1 pha
Nguồn điện (60 Hz) 220/230 V, 1 pha 220/230 V, 1 pha 220/230 V, 1 pha
Công suất làm lạnh 18,0 kW, 61.400 Btu/h 22,4 kW, 76.400 Btu/h 28,0 kW, 95.500 Btu/h
Công suất sưởi ấm 20,0 kW, 68.200 Btu/h 25,0 kW, 85.300 Btu/h 31,5 kW, 107.500 Btu/h
Công suất đầu vào (làm mát) 0,400 kW 0,440 kW 0,715 kW
Công suất đầu vào (sưởi ấm) 0,400 kW 0,440 kW 0,715 kW
Dòng điện chạy máy (làm mát) 2,40/2,30/2,20 A 2,55/2,45/2,35 A 3,95/3,85/3,70 A
Dòng điện chạy máy (sưởi ấm) 2,40/2,30/2,20 A 2,55/2,45/2,35 A 3,95/3,85/3,70 A
Loại quạt Quạt Sirocco Quạt Sirocco Quạt Sirocco
Lưu lượng gió (cao/trung bình/thấp) 2.940/2.640/2.340 m³/h, 817/733/650 L/s 3.360/3.060/2.640 m³/h, 933/850/733 L/s 4.320/3.780/3.180 m³/h, 1.200/1.050/883 L/s
Công suất đầu ra của động cơ quạt 0,560 x 2 kW 0,560 x 2 kW 0,750 x 2 kW
Áp suất tĩnh bên ngoài 140 Pa 140 Pa 140 Pa
Độ ồn nguồn (cao/trung bình/thấp) 76/74/72 dB 77/75/73 dB 81/79/75 dB
Độ ồn áp (cao/trung bình/thấp) 44/42/40 dB (A) 45/43/41 dB (A) 49/47/43 dB (A)
Kích thước C 479 x R 1.453 x S 1.205 mm C 479 x R 1.453 x S 1.205 mm C 479 x R 1.453 x S 1.205 mm
Nối ống (ống lỏng) ø 9,52 mm (ø 3/8 inch) ø 9,52 mm (ø 3/8 inch) ø 9,52 mm (ø 3/8 inch)
Nối ống (ống hơi) ø 19,05 mm (ø 3/4 inch) ø 19,05 mm (ø 3/4 inch) ø 22,22 mm (ø 7/8 inch)
Nối ống (ống nước ngưng) VP-25 VP-25 VP-25
Trọng lượng tịnh 102 kg 102 kg 106 kg
Gió tươi: Nguồn điện (50 Hz) - 220/230/240 V, 1 pha 220/230/240 V, 1 pha
Gió tươi: Nguồn điện (60 Hz) - 220/230 V, 1 pha 220/230 V, 1 pha
Gió tươi: Công suất làm mát - 22,4 kW, 76.400 Btu/h 28,0 kW, 95.500 Btu/h
Gió tươi: Công suất sưởi ấm - 21,2 kW, 72.300 Btu/h 26,5 kW, 90.400 Btu/h
Gió tươi: Công suất đầu vào (làm mát) - 0,290 kW 0,350 kW
Gió tươi: Công suất đầu vào (sưởi ấm) - 0,290 kW 0,350 kW
Gió tươi: Dòng điện chạy máy (làm mát) - 1,90/1,85/1,80 A 2,30/2,20/2,10 A
Gió tươi: Dòng điện chạy máy (sưởi ấm) - 1,90/1,85/1,80 A 2,30/2,20/2,10 A
Gió tươi: Loại quạt - Quạt Sirocco Quạt Sirocco
Gió tươi: Lưu lượng gió (cao/trung bình/thấp) - 1.700 m³/h, 472 L/s 2.100 m³/h, 583 L/s
Gió tươi: Công suất đầu ra của động cơ quạt - 0,560 x 2 kW 0,750 x 2 kW
Gió tươi: Áp suất tĩnh bên ngoài - 200 Pa 200 Pa
Gió tươi: Độ ồn nguồn (cao/trung bình/thấp) - 75 db 76 db
Gió tươi: Độ ồn áp (cao/trung bình/thấp) - 43 dB (A) 44 dB (A)
Gió tươi: Kích thước - C 479 x R 1.453 x S 1.205 mm C 479 x R 1.453 x S 1.205 mm
Gió tươi: Nối ống (ống lỏng) - ø 9,52 mm (ø 3/8 inch) ø 9,52 mm (ø 3/8 inch)
Gió tươi: Nối ống (ống hơi)) - ø 19,05 mm (ø 3/4 inch) ø 22,22 mm (ø 7/8 inch)
Gió tươi: Nối ống (ống nước ngưng) - VP-25 VP-25
Gió tươi: Trọng lượng tịnh - 102 kg 106 kg

Tài liệu

Kết hợp

Dự án tham khảo

Tính năng

Làm mát/sưởi ấm kW (định mức)

18.0/20.0

22.4/25.0

28.0/31.5

Làm mát/sưởi ấm Btu/giờ (định mức)

61,400/68,200

76,400/85,300

95,500/107,500

Model

S-180ME2E5*

S-224ME2E5

S-280ME2E5

*Model này không dùng để xử lý gió tươi.

Có thể nạp khí tươi

Hệ thống cấp gió tươi hiệu suất cao cho phép cung cấp khí tươi mới từ bên ngoài ở mức nhiệt độ và độ ẩm gần như không khí trong nhà mà không khiến điều hòa vận hành quá tải.
Lưu ý: Chỉ S-224ME2E5, S-280ME2E2E5. Chỉ có khả năng xử lý không khí ngoài trời. Cần có dàn lạnh để điều chỉnh nhiệt độ không khí trong nhà.
Có thể nạp khí tươi

Thiết bị vận hành kết hợp với dàn lạnh tiêu chuẩn

Có thể kết hợp dàn lạnh âm trần nối ống gió áp suất cao cấp gió tươi và dàn lạnh âm trần nối ống gió tiêu chuẩn. Khi các dàn lạnh khác được kết nối trong cùng một mạch, hãy duy trì tỷ lệ công suất sau đây. Loại E2/dàn nóng < 30%, và tổng số dàn lạnh (bao gồm cả E2)/dàn nóng < 100%
Thiết bị vận hành kết hợp với dàn lạnh tiêu chuẩn

Áp suất tĩnh có thể lựa chọn giúp lắp đặt linh hoạt

Thiết lập áp suất tĩnh 3 bước

Bạn có thể lựa chọn giữa ba chế độ áp suất tĩnh là 270 Pa/140 Pa/60 Pa (72 Pa*) để lắp đặt linh hoạt.
Lưu ý: Chỉ dành cho loại thiết bị Điều hòa âm trần nối ống gió áp suất cao. *Mẫu thiết bị 28 kW
Thiết lập áp suất tĩnh 3 bước

Cài đặt áp suất tĩnh tối đa 270 Pa cho các dự án quy mô lớn

Cài đặt áp suất tĩnh tối đa cao 270 Pa cho phép sử dụng các ống dẫn dài để lắp đặt trong nhiều không gian. Lý tưởng cho các văn phòng quy mô lớn như nhà hàng.
Cài đặt áp suất tĩnh tối đa 270 Pa cho các dự án quy mô lớn

Lắp đặt cửa thăm trần cần thiết

Cần có cửa thăm trần (600 x 600 mm trở lên) ở phía dưới của thân dàn lạnh (tại công trình).
Lắp đặt cửa thăm trần cần thiết

Các phụ kiện tùy chọn cho dòng điều hòa âm trần nối ống gió áp suất cao

Model dàn lạnh

Model dàn nóng

Hoạt động

Bộ van RAP

PCB điều khiển dòng 3 đường ống

Bộ Valve kit (single SVK) dòng 3 đường ống

Bộ Valve kit dòng 3 đường ống
Nhiều cổng kết nối Cổng loại 4
(Nhiều SVK)

Bộ kit phân phối
(2 đường ống)

Bộ kit phân phối
(3 đường ống)

CZ-P160RVK2

CZ-CAPE2

CZ-P160HR3

CZ-P4160HR3
(Loại 160 * 4)

Rơ le van solenoid Kit
(Phụ kiện)

CZ-P160BK2
cho công suất từ 22,4 kW trở xuống

 

CZ-P680BK2
cho công suất trên 22,4 kW

CZ-P224BH2
cho công suất từ 22,4 kW trở xuống

 

CZ-P680BH2
cho công suất trên 22,4 kW

Dàn lạnh âm trần nối ống gió áp suất cao loại E2
・ S-180ME2E5
・ S-224ME2E5
・ S-280ME2E5

Dòng ME1, ME2, MS3 2 đường ống

Chỉ làm mát

-

-

-

-

-

-

-

Dòng ME1&ME2 2 đường ống

Làm mát hoặc sưởi ấm

-

-

-

-

-

-

-

Dòng MF2&MF3 3 đường ống 

Làm mát và sưởi ấm (đồng thời)

-

2 chiếc

2 chiếc

-

-

1 pc 

1 pc 

-

-

-

sử dụng 2 cổng (160 x 2)

sử dụng 1 thiết bị

1 pc

-

Dàn lạnh âm trần nối ống gió áp suất cao xử lý gió tươi loại E2
・ S-224ME2E5
・ S-280ME2E5

Dòng ME1, ME2, MS3 2 đường ống

Chỉ làm mát

-

-

-

-

-

-

-

Dòng ME1&ME2 2 đường ống

Làm mát hoặc sưởi ấm

2 chiếc

2 chiếc

-

-

-

2 chiếc

-

Dòng MF2&MF3 3 đường ống

Làm mát và sưởi ấm (đồng thời)

-

2 chiếc

2 chiếc

-

-

1 pc 

1 pc 

-

-

-

sử dụng 2 cổng (160 x 2)

sử dụng 1 thiết bị

1 pc 

-

*Không cần lắp đặt Bộ van cho Hệ thống Một chiều Làm lạnh. Để biết chi tiết về thông tin, vui lòng tham khảo đại lý được ủy quyền.

Tùy Chọn Điều Khiển Linh Hoạt

Hệ thống điều hòa không khí Panasonic cho phép tùy chọn điều khiển linh hoạt: điều khiển độc lập, điều khiển tập trung, điều khiển qua Cloud và điều khiển qua mạng WLAN. Vui lòng tham khảo kỹ sư Panasonic để được tư vấn giải pháp điều khiển phù hợp với yêu cầu của bạn.
Tùy Chọn Điều Khiển Linh Hoạt