Retail Sales Price: Panasonic Online Price: MUA NGAY SHOP NOW WHERE TO BUY Buy from Panasonic Mua ở đâu Out of Stock at Panasonic Online false false false

Quạt thông gió gắn tường

MUA NGAY

Quạt thông gió gắn tường

Quạt thông gió gắn tường dễ lắp đặt

Loại bỏ độ ẩm, chất ô nhiễm và mùi khó chịu khỏi phòng. Dễ lắp đặt, tích hợp cầu chì nhiệt cùng các tính năng an toàn. Lý tưởng cho phòng tắm.
Phóng to
Thu nhỏ
Đóng

Tính năng

Quạt hút dành cho phòng tắm là gì?

Dễ dàng lắp đặt (Gắn trần/tường, Khoét lỗ vuông/lỗ tròn), kích thước nhỏ gọn, nhưng có hệ thống thông gió xả an toàn để loại bỏ mùi hôi và độ ẩm. Nên lắp trong nhà vệ sinh và phòng tắm.
Quạt hút dành cho phòng tắm là gì?

Cầu chì có mức bảo vệ cao

Cầu chì nhiệt đảm bảo không xảy ra tai nạn, thậm chí cả khi dòng điện tăng vọt.
Cầu chì có mức bảo vệ cao

Lắp đặt chỉ trong 2 bước

Dễ dàng lắp đặt và có thể thực hiện chỉ trong 2 bước. Hệ thống thông gió được thiết kế tối ưu cho việc lắp đặt sản phẩm.
Lắp đặt chỉ trong 2 bước

Thông số kỹ thuật

FV-10EGS1

Hình ảnh của FV-10EGS1 sản phẩm

FV-15EGS1

Hình ảnh của FV-15EGS1 sản phẩm

FV-10EGS2

Hình ảnh của FV-10EGS2 sản phẩm

FV-15EGS2

Hình ảnh của FV-15EGS2 sản phẩm

FV-10EGD2

Hình ảnh của FV-10EGD2 sản phẩm

FV-15EGD2

Hình ảnh của FV-15EGD2 sản phẩm

Thiết kế nhỏ gọn, tinh tế

Động cơ HP với bạc đạn được bôi trơn vĩnh viễn cho tuổi thọ dài hơn

Cửa chớp ngăn dòng khí thổi ngược

Dễ lắp đặt

Khả năng chống nước: IPX4 (bên ngoài)

Lớp cách điện động cơ: E

FV-10EGS1 FV-15EGS1 FV-10EGS2 FV-15EGS2 FV-10EGD2 FV-15EGD2
Lưu lượng không khí (CMH [CFM]) 75 [44] 150 [88] 76 155 82 170
Mức tiêu thụ điện năng (W) 5.5 6.2 4.3 5.7 4.1 5.7
R.P.M. (phút⁻¹) 2706 2329 2665 2130 - -
Mức độ ồn (dB[A]) 35 36 35 36 34 37
Khoảng cách lắp đặt (mm) φ120 - φ125 φ165 - φ170 φ120 - φ125 φ165 - φ170 φ130 - φ140 φ175 - φ185
Trọng lượng (kg) 0.9 1.1 0.8 1.0 0.8 0.9
Lưu ý Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 3: Các thông số kỹ thuật được chỉ định với ống bọc ống gió, bộ quay ống gió và nắp chụp ống.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 3: Các thông số kỹ thuật được chỉ định với ống bọc ống gió, bộ quay ống gió và nắp chụp ống.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 3: Các thông số kỹ thuật được chỉ định với ống bọc ống gió, bộ quay ống gió và nắp chụp ống.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 3: Các thông số kỹ thuật được chỉ định với ống bọc ống gió, bộ quay ống gió và nắp chụp ống.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 3: Các thông số kỹ thuật được chỉ định với ống bọc ống gió, bộ quay ống gió và nắp chụp ống.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 3: Các thông số kỹ thuật được chỉ định với ống bọc ống gió, bộ quay ống gió và nắp chụp ống.

Tài liệu

Dự án tham khảo