Chính sách vận chuyển, giao nhận và lắp đặt điều hòa áp dụng cho kênh bán hàng trực tuyến bởi Panasonic 2025

I. Chính sách vận chuyển, giao nhận

1. CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG:

o Miễn phí giao hàng toàn quốc (ngoại trừ biển đảo)
o Phí bê lên tầng: áp dụng cho khách hàng ở nhà cao tầng, chung cư

- Đối với khu vực Hà Nội, TP.HCM, Bình Dương: Miễn phí
- Các khu vực khác:

• Có thang máy: 140.000/bộ
• Thang bộ:

Máy giặt/ tủ lạnh: 180.000/bộ/tầng 1; 75.000/bộ/mỗi tầng tiếp theo
Máy lạnh: 140.000/bộ/tầng 1; 50.000/bộ/mỗi tầng tiếp theo

2. THỜI GIAN GIAO HÀNG

2.1 Thời gian giao hàng đối với các sản phẩm MÁY LẠNH áp dụng cho kênh bán hàng trực tuyến bởi Panasonic được quy định như sau:

- Hà Nội, Biên Hoà, Bình Dương và TP.HCM: đơn hàng sẽ được giao trong ngày hoặc chậm nhất là 1 ngày sau khi đặt hàng.
- Các thành phố lớn: đơn hàng sẽ được giao trong vòng 2–3 ngày làm việc
- Các tỉnh miền núi phía Bắc: thời gian giao hàng có thể thay đổi từ 5-7 ngày tùy khu vực do phụ thuộc vào chuyến vận chuyển ghép. Vui lòng liên hệ Panasonic để được tư vấn cụ thể.
- Các tỉnh còn lại: tuỳ thuộc vào lộ trình, đơn hàng sẽ được giao trong vòng 3–5 ngày làm việc.

2.2 LƯU Ý: Thời gian giao hàng kể trên sẽ được tính bắt đầu từ khi khách hàng nhận được thông báo xác nhận đơn hàng thành công từ Panasonic.

II. Chính sách miễn phí công lắp đặt và gói lắp đặt 2025

- Giao hàng trước - lắp đặt sau
- Lắp đặt chuyên nghiệp chuẩn Panasonic cùng đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo bởi Panasonic.

1. MIỄN PHÍ CÔNG LẮP ĐẶT

1.1 Sản phẩm áp dụng: tất cả các sản phẩm điều hòa treo tường đang bán trên kênh bán hàng trực tuyến bởi Panasonic, ngoại trừ các dòng sản phẩm được đề cập ở mục 2.1 điều II.
1.2 Miễn phí công lắp đặt đã bao gồm chi phí hút chân không

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá chưa bao gồm VAT

Đơn giá đã bao gồm VAT

Nhân công lắp đặt Điều hòa treo tường Panasonic 9-12000 Btu/h

Bộ

1

370.000

399.600

Nhân công lắp đặt Điều hòa treo tường Panasonic 18-24000 Btu/h

Bộ

1

420.000

453.600

*Chi phí lắp đặt được Panasonic khuyến mãi không được quy đổi thành tiền mặt, hoặc giảm giá trực tiếp vào giá bán máy lạnh/máy điều hòa.
*Panasonic hỗ trợ toàn bộ khoản phí di chuyển đến điểm lắp đặt của kỹ thuật viên cho lần hẹn lắp đặt đầu tiên sau khi mua sản phẩm.

2. MIỄN PHÍ GÓI LẮP ĐẶT GỒM NHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ

2.1 Sản phẩm áp dụng: điều hòa treo tường mã CU/CS-LU*AKH-8, CU/CS-BU*BKH-8
2.2 GÓI LẮP ĐẶT ưu đãi bao gồm:

Tên công việc

Đơn vị tính

Đơn giá chưa bao gồm VAT

Số lượng 

Tổng giá trị chưa bao gồm VAT

Tổng giá trị đã bao gồm VAT

1-1.5HP 

 2-2.5HP

1-1.5HP

2-2.5HP

Vật tư ống đồng máy 9-12000 Btu/h (bao gồm ống đồng+ bảo ôn), trong đó:
- Ống đồng loại dày 0,71mm
- Bảo ôn dày 13mm

m

208.000

3

624,000

686,400

Vật tư ống đồng máy 18-24-28000 Btu/h (bao gồm ống đồng+ bảo ôn), trong đó:
- Ống đồng loại dày 0,71mm
- Bảo ôn dày 13mm

m

245.000

3

735,000

808,500

Nhân công lắp đặt điều hòa treo tường Panasonic 9-12000 Btu/h

Bộ

370.000

1

370,000 

399.600

Nhân công lắp đặt điều hòa treo tường Panasonic 18-24-28000 Btu/h

Bộ

420.000

1

420.000

453.600

Dây điện CU/PVC (2x1,5)mm

m

16.000

8

128,000

140,800

Dây điện cấp nguồn dàn lạnh CU/PVC (2x2,5)mm

m

30.000

8

240,000

264,000

Xi Cuốn

m

10.000

3

30,000 

30,000 

33,000 

33,000 

TỔNG GIÁ TRỊ GÓI LẮP ĐẶT

1,152,000

1,425,000 

1,259,800 

1,559,100 

*Panasonic hỗ trợ toàn bộ khoản phí di chuyển đến điểm lắp đặt của kỹ thuật viên cho lần hẹn lắp đặt đầu tiên sau khi mua sản phẩm.
*Quý khách hàng vui lòng thanh toán chi phí lắp đặt phát sinh (nếu có) trong trường hợp chi phí lắp đặt thực tế cao hơn chi phí được khuyến mãi tối đa.
Công thức: Chi phí lắp đặt KH cần thanh toán = Chi phí lắp đặt thực tế - Chi phí lắp đặt được khuyến mãi

Ví dụ: Chi phí lắp đặt thực tế 1.700.0000đ đã bao gồm VAT, Chi phí lắp đặt tối đa được khuyến mãi 1.259.800đ đã bao gồm VAT, khách hàng cần thanh toán chi phí lắp đặt phát sinh là 440.200đ.

*Chi phí lắp đặt được Panasonic khuyến mãi không được quy đổi thành tiền mặt, hoặc giảm giá trực tiếp vào giá bán máy lạnh/máy điều hòa.

III. Bảng giá nhân công & vật tư lắp đặt:

1. Bảng giá nhân công bao gồm:

- Kiểm tra và tư vấn không gian lắp đặt, đo kiểm điện áp đầu vào.
- Thực hiện lắp đặt bao gồm hút chân không.
- Chạy thử và đo thông số hoạt động sau 20 phút, tư vấn KH sử dụng

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá chưa bao gồm VAT

Đơn giá đã bao gồm VAT

Nhân công lắp đặt Điều hòa treo tường Panasonic 9-12000 Btu/h

Bộ

1

370.000

399.600

Nhân công lắp đặt Điều hòa treo tường Panasonic 18-24000 Btu/h

Bộ

1

420.000

453.600

2. Bảng giá vật tư lắp đặt

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Thương hiệu/ Xuất xứ

Đơn giá chưa bao gồm VAT

Đơn giá đã bao gồm VAT

A.

VẬT TƯ CHÍNH

a

Vật tư 1m ống đồng máy 9-12000 Btu/h (bao gồm ống đồng+ bảo ôn). trong đó:
- Ống đồng loại dày 0.71mm
- Bảo ôn dày 13mm

m

208.000 

228.800

b

Vật tư 1m ống đồng máy 18-24-28000 Btu/h (bao gồm ống đồng+ bảo ôn). trong đó:
- Ống đồng loại dày 0.71mm
- Bảo ôn dày 13mm

m

245.000 

269.500

Yêu cầu: chiều dài đường ống gas tối thiểu 3m để đảm bảo điều kiện bảo hành máy nén/ kém lạnh

B.

VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG KHÁC

a

Ống nước mềm

m

15.000 

16.500

b

Ống nước D21

m

Tiền Phong

20.000 

22.000

c

Ống nước D27

m

Tiền Phong

26.000 

28.600

d

Giá treo dàn nóng loại 9000. 12000

Cái

Việt Nam

105.000

115.500 

f

Giá treo dàn nóng loại 18000. 24000. 28000b Btu/h

Cái

Việt Nam

155.000

170.500 

h

Dây điện CU/PVC (2x1.5) mm

m

Cadisun/ Cadivi/ Trần Phú

16.000

17.600

i

Dây điện cấp nguồn dàn lạnh CU/PVC (2x2.5)mm

m

Cadisun/ Cadivi/ Trần Phú

30.000

33.000

k

Dây điện cấp nguồn CU/PVC (2x4.0)mm

m

Cadisun/ Cadivi/ Trần Phú

48.000

52.800

l

Aptomat

Cái

Lioa

100.000

110.000

m

Gói vật tư phụ (đinh vít nở. co. cút…)

Gói

65.000

71.500

n

Gas nộp bổ sung (nếu có)

Lần

130.000

143.000

o

Xi Cuốn

m

10.000

11.000

p

Vệ sinh ống đồng (ống đồng âm sẵn tường)

Lần

300.000

324.000

q

Công đi âm ống đồng trên la-phông cố định/trong tường (không bao gồm trám lại)

m

60.000

64.800

r

Phụ phí công quấn và rải ống đồng dây điện dành cho 03mét đầu (đối với trường hợp khách hàng tự cung cấp vật tư)

3m

100.000

108.000

s

Phụ phí công quấn và rải ống đồng dây điện đối với độ dài từ mét thứ 4 trở đi (đối với trường hợp khách hàng tự cung cấp vật tư)

m

50.000

54.000

t

Công tháo dỡ máy lạnh 9.000BTU – 12.000BTU
- Chạy thử kiểm tra tình trạng máy
- Tiến hành thu hồi gas về dàn nóng
- Tháo dỡ máy bàn giao cho khách hàng

Bộ

200.000

216.000

u

Công tháo dỡ máy lạnh 18.000BTU – 24.000 - 28.000BTU
Chạy thử kiểm tra tình trạng máy
- Tiến hành thu hồi gas về dàn nóng
- Tháo dỡ máy bàn giao cho khách hàng

Bộ

230.000

 248.400

v

Dây điện CU/PVC (1x1,5) mm tiếp địa

m

Cadisun/ Cadivi/ Trần Phú

9.000

9.900

w

Khoan rút lõi (nếu KH yêu cầu)

Lần

100.000

110.000

Lưu ý: 

  • Phí dịch vụ lắp đặt có thể phát sinh thêm một số chi phí nằm ngoài bảng giá này và sẽ được tính theo phí thực tế phát sinh
  • Kỹ thuật viên có quyền từ chối lắp đặt trong trường hợp vị trí yêu cầu lắp đặt nguy hiểm

3. Mức phí di chuyển đến địa điểm lắp đặt:

STT

Khoảng cách

Phí chưa bao gồm VAT

Phí đã bao gồm VAT

1

≤ 20 Km (Nội thành)

59.000

63.720

2

≤ 20 Km (Ngoại thành)

79.000

85.320

3

21Km-30Km

84.000

90.720

4

31Km-40Km

117.000

126.360

5

41Km-50Km

150.000

162.000

6

51Km-60Km

183.000

197.640

7

61Km-70Km

216.000

233.280

8

71Km-80Km

250.000

270.000

9

81Km-90Km

283.000

305.640

10

91Km-100Km

316.000

341.280

11

101Km-125Km

373.000

402.840

12

126Km-150Km

459.000

495.720

13

> 150 Km

Liên hệ với PDV khách hàng

14

Xã Đảo

(*) Áp dụng trong trường hợp kỹ thuật viên cần phải vận chuyển sản phẩm về Trung Tâm Dịch Vụ Ủy Quyền & phải được xác nhận bởi Panasonic.

IV. Một số trường hợp sau đây không thể cung cấp được dịch vụ lắp đặt:

- Sản phẩm được lắp đặt và sử dụng ngoài lãnh thổ Việt Nam.
- Sản phẩm được lắp đặt và sử dụng tại vị trí khó tiếp cận hoặc không an toàn cho kỹ thuật viên khi tiếp cận.
- Sản phẩm được lắp đặt và sử dụng trên các phương tiện. địa điểm mà không thể tiếp cận được bằng các phương tiện giao thông công cộng thông dụng.
- Sản phẩm được lắp đặt tại địa điểm mà chính quyền sở tại quy định là nơi giới hạn hoặc cấm tiếp cận.
- Sản phẩm được lắp đặt tại địa điểm không đủ điều kiện để thực hiện dịch vụ như: không cung cấp được nguồn điện. nguồn nước. không gian… theo tiêu chuẩn của sản phẩm.
- Khu vực làm việc không đảm bảo an toàn sức khỏe. tinh thần và tính mạng của kỹ thuật viên.