Chọn Màu
Retail Sales Price: Panasonic Online Price: MUA NGAY SHOP NOW WHERE TO BUY Buy from Panasonic Mua ở đâu Out of Stock at Panasonic Online
Hình ảnh về nấm mốc

Dấu chứng nhận VDI 6022

Chứng nhận của hệ thống HVAC theo tiêu chuẩn VDI 6022 giúp đảm bảo rằng hệ thống đó đáp ứng các yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt nhất của thị trường. Công nghệ Panasonic nanoe™ X đã nhận được chứng nhận VDI 6022 sau quá trình kiểm tra nghiêm ngặt.

Chứng nhận tiêu chuẩn VDI 6022 – Phần 5

    

Chứng nhận tiêu chuẩn VDI 6022 – Phần 5

"Tránh tiếp xúc với chất gây dị ứng"

Ức chế nhiều loại vi khuẩn, vi-rút, nấm mốc, phấn hoa và các chất gây dị ứng có hại.

Công nghệ Panasonic nanoe™ X, sau khi trải qua các bài kiểm tra chặt chẽ trong điều kiện thử nghiệm nghiêm ngặt nhất, đã đạt được chứng nhận VDI6022, đảm bảo mức độ hiệu quả cao nhất trong việc chống tiếp xúc với các chất gây dị ứng thông thường như phấn hoa, nấm mốc và nhiều chất gây dị ứng phổ biến ở vật nuôi có trong nhà.

Phấn hoa

Phấn hoa

Nấm mốc

Nấm mốc

Chất gây dị ứng

Chất gây dị ứng

Chứng nhận tiêu chuẩn VDI 6022 – Phần 1 & 1.1

Chứng nhận tiêu chuẩn VDI 6022 – Phần 1 & 1.1

"Thông gió và chất lượng không khí trong nhà"

Công nghệ nanoe™ X của Panasonic cải thiện chất lượng không khí trong nhà.

Công nghệ nanoe™ X của Panasonic đã được thử nghiệm và kiểm chứng trong hơn 20 năm và được chứng minh là có khả năng ức chế nhiều loại vi khuẩn, vi rút, nấm mốc, phấn hoa và chất gây dị ứng có hại.

*1,Dấu chứng nhận của phần 5 chỉ có hiệu lực đối với Máy tạo nanoe X Mark3.
*2,Dấu chứng nhận của phần 1 chỉ có hiệu lực đối với Máy tạo nanoe X Mark3.
*3,Dấu chứng nhận của phần 1.1 chỉ có hiệu lực đối với máy tạo nanoe X Mark2 và Mark3.

Hiệu quả

Ức chế hoạt động của nấm mốc trong không khí & nấm mốc bám dính

Nhiều loại nấm mốc1 trong không khí và ngay cả nấm mốc2 bám dính được tìm thấy trong nhà đều có thể bị nanoe™ X tiếp cận và ức chế.

8 loại nấm mốc trong nhà bị ức chế

Các loại nấm mốc chính được tìm thấy trong bụi nhà ở:

Các loại nấm mốc chính được tìm thấy trong bụi nhà ở:

Aspergillus,
Cladosporium, Alternaria, Fusarium, Penicillium, Eurotium

Nấm mốc tìm thấy trong phòng tắm:

Nấm mốc tìm thấy trong phòng tắm:

Stachybotrys3

Nấm mốc tìm thấy trong đất:
 

Nấm mốc tìm thấy trong đất:

Mucor
(Có tính đến việc di chuyển trong không khí của nấm mốc từ đất vào môi trường nhà ở)4

Hình ảnh về một tiệm làm đẹp đang sử dụng nanoe™ X

Trải nghiệm spa có nghĩa là hoạt động thư giãn thực sự. Khi bạn dành thời gian cho bản thân, mọi thứ phải được như ý. nanoe™ X ức chế sự phát triển của nấm mốc, vì vậy bạn có thể tận hưởng thời gian cá nhân của mình một cách thoải mái hơn, luôn được an tâm rằng mọi thứ xung quanh bạn đều tươi mới và sạch sẽ.

Hiệu quả ức chế nấm mốc

Nấm mốc trong không khí1
Cladosporium

Biểu đồ cho thấy nanoe™ X có hiệu quả cao trong việc ức chế nấm Cladosporium trong không khí
Hình ảnh một phòng thay đồ đang sử dụng nanoe™ X

Bạn có muốn mạo hiểm sức khỏe của mình tại phòng tập gym? Việc duy trì tập luyện thường xuyên và đổ mồ hôi là rất quan trọng, nhưng môi trường tập luyện của bạn cần phải được thực sự sạch sẽ và trong lành. Ức chế sự phát triển của nấm mốc, nanoe™ X giúp bạn duy trì lối sống năng động.

Hiệu quả ức chế nấm mốc

Nấm mốc bám dính2
Aspergillus

Biểu đồ cho thấy nanoe™ X có hiệu quả cao trong việc ức chế Nấm cúc bám dính

Nguyên lý hoạt động của nanoe™ X

nanoe™ X tiếp cận nấm mốc.

nanoe™ X tiếp cận nấm mốc.

Các gốc hydroxyl làm biến tính protein của nấm mốc.

Các gốc hydroxyl làm biến tính protein của nấm mốc.

Ức chế sự tăng trưởng của nấm mốc.

Ức chế sự tăng trưởng của nấm mốc.1-4

1Tổ chức kiểm nghiệm: Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản. Phương pháp kiểm nghiệm: Đo số lượng nấm mốc bị ức chế trong phòng kiểm nghiệm có kích thước khoảng 23 m3. Phương pháp ức chế: giải phóng nanoe™. Chất mục tiêu: Nấm mốc trong không khí. Kết quả kiểm nghiệm: Ức chế ít nhất 99% vi khuẩn trong 1 giờ. (205061541-001)
2Tổ chức kiểm nghiệm: Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản. Phương pháp kiểm nghiệm: Đo nấm mốc bám trên quần áo. Phương pháp ức chế: giải phóng nanoe™. Chất mục tiêu: Nấm mốc bám. Kết quả kiểm nghiệm: Ức chế ít nhất 99,5% trong 8 giờ. (11038081001-02)
3Kosuke Takatori, 2002 (Thư mục hình minh họa, Tài liệu hướng dẫn kiểm tra nấm mốc) tr. 382 TECHNO SYSTEMS, Inc.
4Kosuke Takatori, 2002 (Thư mục hình minh họa, Tài liệu hướng dẫn kiểm tra nấm mốc) tr. 44-45 TECHNO SYSTEMS, Inc.

Kết quả có thể thay đổi tùy theo cách sử dụng cũng như các yếu tố thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoe™ X và nanoe™ ức chế hoạt động hoặc sự phát triển của Nấm mốc, nhưng không ngăn ngừa hiện tượng nhiễm trùng.

Bằng chứng

Nấm mốc

nanoe™

Mục tiêu

Kết quả*¹

Không gian kiểm nghiệm

Tiếp xúc
thời gian (giờ)

Tổ chức kiểm nghiệm

Số báo cáo

PDF

Bám dính

Trichophyton

99.7%
Ức chế

40 L

24

Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

E02-061002IN-01

99.99%
Ức chế

45 L

8

Đại học tỉnh Osaka

Cladosporium

99.99%
Ức chế

45 L

4

Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

E02-110801IN-01

99.99%
Ức chế

45 L

8

Đại học tỉnh Osaka

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

17145307001-0201

Aspergillus

99.5%
Ức chế

45 L

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

11038081001-02

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

17145307001-0101

Penicillium

99.9%
Ức chế

45 L

4

11028760001-01

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

17145307001-0601

Fusarium

99.9%
Ức chế

45 L

4

11018692001-02

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

17145307001-0401

Eurotium

99.9%
Ức chế

45 L

8

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

22_0455

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

17145307001-0301

Nấm Mucor

99.9%
Ức chế

45 L

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

11038080001-01

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

17145307001-0501

Stachybotrys

99.9%
Ức chế

45 L

8

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

22_0465_2

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

17145307001-0701

Alternaria

99.2%
Ức chế

45 L

16

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

11038082001-01

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

13044083002-01

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

SGS

SHES131100435002

Bjerkandera adustra

99.0%
Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

Đại học Kanazawa

Candida albicans

99.4%
Ức chế

45 L

2

Đại học Chiba,
Trung tâm Nghiên cứu Nấm Y tế

Cryptococcus neoformans

99.8%
Ức chế

45 L

2

Malassezia furfur

99.9%
Ức chế

45 L

4

Đại học tỉnh Osaka

99.7%
Ức chế

45 L

4

Đại học Chiba,
Trung tâm Nghiên cứu Nấm Y tế

Sporothrix schenckii

99.9%
Ức chế

45 L

4

Đại học tỉnh Osaka

Exophiala jeanselmei

99.9%
Ức chế

45 L

8

Absidia corymbifera

99.9%
Ức chế

45 L

8

Rhodotorula rubra

99.9%
Ức chế

45 L

4

Neurospora sitophila

99.9%
Ức chế

45 L

8

Schizophyllum commune

99.9%
Ức chế

45 L

4

Trong không khí

Cladsporium

99%
Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

1

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

205061541-001

nanoe™ X

Mục tiêu

Kết quả*¹

Không gian kiểm nghiệm

Tiếp xúc
thời gian (giờ)

Tổ chức kiểm nghiệm

Số báo cáo

PDF

Bám dính

Trichophyton

99.7%
Ức chế

40 L

24

Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

E02-061002IN-01

99.9%
Ức chế

45 L

8

Đại học tỉnh Osaka

Cladosporium

99.9%
Ức chế

45 L

4

Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

E02-110801IN-01

99.9%
Ức chế

45 L

8

Đại học tỉnh Osaka

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

17145307001-0201

Aspergillus

99.5%
Ức chế

45 L

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

11038081001-02

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

17145307001-0101

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

24

4AA33-160615-F02

Penicillium

99.9%
Ức chế

45 L

4

11028760001-01

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

17145307001-0601

Fusarium

99.9%
Ức chế

45 L

4

11018692001-02

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

17145307001-0401

Eurotium

99.9%
Ức chế

45 L

8

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

22_0455

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

17145307001-0301

Nấm Mucor

99.9%
Ức chế

45 L

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

11038080001-01

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

17145307001-0501

Stachybotrys

99.2%
Ức chế

45 L

8

Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học Môi trường Kitasato

22_0465_2

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

17145307001-0701

Alternaria

99.2%
Ức chế

45 L

16

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

11038082001-01

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

13044083002-01

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

24

Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

4AA33-160615-F02

Ức chế

24 m³

4

1V332-170703F06

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

SGS

SHES131100435002

Bjerkandera adustra

99.0%
Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

8

Đại học Kanazawa

Candida albicans

99.4%
Ức chế

45 L

2

Đại học Chiba,
Trung tâm Nghiên cứu Nấm Y tế

Cryptococcus neoformans

99.8%
Ức chế

45 L

2

Malassezia furfur

99.9%
Ức chế

45 L

4

Đại học tỉnh Osaka

99.7%
Ức chế

45 L

4

Đại học Chiba,
Trung tâm Nghiên cứu Nấm Y tế

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

24

Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

4AA33-160615-F02

Sporothrix schenckii

99.9%
Ức chế

45 L

4

Đại học tỉnh Osaka

Exophiala jeanselmei

99.9%
Ức chế

45 L

8

Absidia corymbifera

99.9%
Ức chế

45 L

8

Rhodotorula rubra

99.9%
Ức chế

45 L

4

Neurospora sitophila

99.9%
Ức chế

45 L

8

Schizophyllum commune

99.9%
Ức chế

45 L

4

Candida

Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

24

Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

4AA33-160615-F02

Chaetomium globosum

Ức chế

Xấp xỉ
24 m³

8

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

18053279001-0101

Rhizopus oryzae

Ức chế

Xấp xỉ
24 m³

8

18053279001-0201

Moraxella osloensis

99.4%
Ức chế

Xấp xỉ
24 m³

8

18084378001-0101

Rhodotorula mucilaginosa

Ức chế

Xấp xỉ
24 m³

8

18069887001-0201

Trong không khí

Cladsporium

99%
Ức chế

Xấp xỉ
23 m³

1

Các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản

205061541-001

nanoe™ X (nanoe™ X Generator Mark 2)

Mục tiêu

Kết quả*¹

Không gian kiểm nghiệm

Tiếp xúc
thời gian (giờ)

Tổ chức kiểm nghiệm

Số báo cáo

PDF

Bám dính

Cladosporium
sphaerospermum

Ức chế

Xấp xỉ
30m³

6

Trung tâm kiểm nghiệm Kaken

KT-21-007373-2

nanoe™ X (nanoe™ X Generator Mark 3)

Mục tiêu

Kết quả*¹

Không gian kiểm nghiệm

Tiếp xúc
thời gian (giờ)

Tổ chức kiểm nghiệm

Số báo cáo

PDF

Bám dính

Cladosporium
sphaerospermum

Ức chế

Xấp xỉ
30m³

2

Trung tâm kiểm nghiệm Kaken

KT-21-003341-4

nanoe™ X: cải thiện khả năng bảo vệ 24/7

Hiệu quả của công nghệ lọc khí độc quyền Panasonic nanoe™ X